logo vui cười lên

Tháng 12 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày hôm qua, ngày hôm nay, ngày nghỉ, buổi tối, kỳ nghỉ, giờ, thứ 2, sau công nguyên, ngày Gia đình Việt Nam, ngày âm lịch, cuối giờ chiều, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 12. Nếu bạn chưa biết tháng 12 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 12 tiếng anh là gì
Tháng 12 tiếng anh là gì

Tháng 12 tiếng anh là gì

Tháng 12 tiếng anh gọi là december, phiên âm tiếng anh đọc là /dɪˈsem.bər/

December /dɪˈsem.bər/

Để đọc đúng tháng 12 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ december rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ december /dɪˈsem.bər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ december thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng 12 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 12 là tháng 11, sau tháng 12 là tháng 1 năm sau.
  • Tháng 12 trong tiếng anh còn được viết tắt là Dec.
  • Từ december là để chỉ chung về tháng 12, còn cụ thể tháng 12 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Tháng 12 tiếng anh là gì
Tháng 12 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng 12 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Night /naɪt/: buổi đêm
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Year /jɪər/: năm
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 12 tiếng anh là gì thì câu trả lời là december, phiên âm đọc là /dɪˈsem.bər/. Lưu ý là december để chỉ chung về tháng 12 chứ không chỉ cụ thể tháng 12 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 12 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ december trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ december rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ december chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng 12 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang