Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày lễ hội ma, ngày sau giáng sinh, cuối năm, mùa đông, ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06), tháng 11, giao mùa, buổi trưa (noon), ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10), sau công nguyên, ngày Gia đình Việt Nam, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 10. Nếu bạn chưa biết tháng 10 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 10 tiếng anh là gì
October /ɒkˈtəʊ.bər/
Để đọc đúng tháng 10 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ october rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ october /ɒkˈtəʊ.bər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ october thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tháng 10 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 10 là tháng 9, sau tháng 10 là tháng 11.
- Tháng 10 trong tiếng anh còn được viết tắt là Oct.
- Từ october là để chỉ chung về tháng 10, còn cụ thể tháng 10 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết tháng 10 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
- May /meɪ/: tháng 5
- The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
- Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
- Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
- Time /taɪm/: thời gian
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
- Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
- Second /ˈsek.ənd/: giây
- March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Dawn /dɔːn/: bình minh
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 10 tiếng anh là gì thì câu trả lời là october, phiên âm đọc là /ɒkˈtəʊ.bər/. Lưu ý là october để chỉ chung về tháng 10 chứ không chỉ cụ thể tháng 10 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 10 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ october trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ october rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ october chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tháng 10 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







