logo vui cười lên

Tháng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày mai, tháng 1, ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2), tháng 12, tháng 11, ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05), tuần trước, ngày giáng sinh, tháng 6, giờ, mùa khô, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng. Nếu bạn chưa biết tháng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng tiếng anh là gì
Tháng tiếng anh là gì

Tháng tiếng anh là gì

Tháng tiếng anh gọi là month, phiên âm tiếng anh đọc là /mʌnθ/

Month /mʌnθ/

Để đọc đúng tháng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ month rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ month /mʌnθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ month thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng là đơn vị để chỉ thời gian trong một năm. Theo dương lịch, thường 1 năm chia ra làm 12 tháng, mỗi tháng có số ngày từ 28 – 31 ngày.
  • Từ month là để chỉ chung về tháng, còn cụ thể tháng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Tháng tiếng anh là gì
Tháng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • May /meɪ/: tháng 5
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Day /deɪ/: ngày
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Year /jɪər/: năm
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng tiếng anh là gì thì câu trả lời là month, phiên âm đọc là /mʌnθ/. Lưu ý là month để chỉ chung về tháng chứ không chỉ cụ thể tháng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ month trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ month rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ month chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang