Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cuối giờ chiều, Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch), tháng 12, giây, ngày quốc tế phụ nữ, buổi sáng, hoàng hôn, ngày lễ tạ ơn, mùa hè, mùa đông, hàng tháng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng. Nếu bạn chưa biết tháng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng tiếng anh là gì
Month /mʌnθ/
Để đọc đúng tháng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ month rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ month /mʌnθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ month thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tháng là đơn vị để chỉ thời gian trong một năm. Theo dương lịch, thường 1 năm chia ra làm 12 tháng, mỗi tháng có số ngày từ 28 – 31 ngày.
- Từ month là để chỉ chung về tháng, còn cụ thể tháng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết tháng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- Night /naɪt/: buổi đêm
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
- February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
- Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
- Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
- Time /taɪm/: thời gian
- Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
- Day /deɪ/: ngày
- Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
- Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
- Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
- April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
- Next week /nekst wiːk/: tuần sau
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng tiếng anh là gì thì câu trả lời là month, phiên âm đọc là /mʌnθ/. Lưu ý là month để chỉ chung về tháng chứ không chỉ cụ thể tháng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ month trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ month rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ month chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tháng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng