logo vui cười lên

Tháng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như quanh năm, ngày quốc khánh, ngày Gia đình Việt Nam, Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch), hàng tháng, thứ 7, mùa xuân, ngày nghỉ, tháng 8, hoàng hôn, mùa mưa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng. Nếu bạn chưa biết tháng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng tiếng anh là gì
Tháng tiếng anh là gì

Tháng tiếng anh là gì

Tháng tiếng anh gọi là month, phiên âm tiếng anh đọc là /mʌnθ/

Month /mʌnθ/

Để đọc đúng tháng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ month rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ month /mʌnθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ month thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng là đơn vị để chỉ thời gian trong một năm. Theo dương lịch, thường 1 năm chia ra làm 12 tháng, mỗi tháng có số ngày từ 28 – 31 ngày.
  • Từ month là để chỉ chung về tháng, còn cụ thể tháng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Tháng tiếng anh là gì
Tháng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
  • Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng tiếng anh là gì thì câu trả lời là month, phiên âm đọc là /mʌnθ/. Lưu ý là month để chỉ chung về tháng chứ không chỉ cụ thể tháng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ month trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ month rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ month chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang