Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày quốc tế phụ nữ, năm tài chính, đồng hồ treo tường, ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2), giây, ngày hôm qua, thời gian, ngày hôm nay, tháng 7, năm học, thứ 7, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 11. Nếu bạn chưa biết tháng 11 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 11 tiếng anh là gì
November /nəʊˈvem.bər/
Để đọc đúng tháng 11 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ november rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ november /nəʊˈvem.bər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ november thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tháng 11 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 11 là tháng 10, sau tháng 11 là tháng 12.
- Tháng 11 trong tiếng anh còn được viết tắt là Nov.
- Từ november là để chỉ chung về tháng 11, còn cụ thể tháng 11 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết tháng 11 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
- Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
- Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
- Night /naɪt/: buổi đêm
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Month /mʌnθ/: tháng
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 11 tiếng anh là gì thì câu trả lời là november, phiên âm đọc là /nəʊˈvem.bər/. Lưu ý là november để chỉ chung về tháng 11 chứ không chỉ cụ thể tháng 11 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 11 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ november trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ november rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ november chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tháng 11 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng