Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như quản trị viên, con gái nuôi, thế hệ Gen X (1965 - 1980), cháu trai, quý ông, quý bà, quý ngài, phù thủy, người trung niên, con nuôi, chúng tôi, chúng ta, người đàn ông, anh/em trai, bố mẹ nuôi, công chúa, anh ấy, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là người cao tuổi. Nếu bạn chưa biết người cao tuổi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người cao tuổi tiếng anh là gì
Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/
Để đọc đúng tên tiếng anh của người cao tuổi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ senior citizen rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ senior citizen thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Người cao tuổi ở Việt Nam được quy định là người có độ tuổi từ 60 tuổi trờ lên. Từ khoảng 40 – 60 tuổi là tuổi trung niên. Dưới 40 vẫn có thể gọi là thanh niên.
- Khi giao tiếp đôi khi bạn thấy nhiều người không gọi người cao tuổi là senior citizen mà chỉ gọi là senior. Cách gọi này vẫn đúng vì theo tiếng Anh – Mỹ thì người cao tuổi thường chỉ gọi đơn giản là senior. Theo tiếng Anh – Anh thì người cao tuổi mới gọi là senior citizen.
- Từ senior citizen là để chỉ chung về người cao tuổi, còn cụ thể người cao tuổi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Số 60 tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Ngoài người cao tuổi thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Family /ˈfæm.əl.i/: gia đình
- Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
- Aunt /ɑːnt/: cô, dì
- Witch /wɪtʃ/: phù thủy
- Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
- Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
- Queen /kwiːn/: hoàng hậu
- Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
- Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng
- Son /sʌn/: con trai
- Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
- Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
- Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
- Prince /prɪns/: hoàng tử
- Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
- Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
- School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
- Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
- She /ʃiː/: cô ấy
- People /ˈpiː.pəl/: mọi người
- Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
- Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
- Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
- Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
- Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
- Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
- Princess /prɪnˈses/: công chúa
- Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
- Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
- Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
- We /wiː/: chúng tôi, chúng ta

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người cao tuổi tiếng anh là gì thì câu trả lời là senior citizen, phiên âm đọc là /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/. Lưu ý là senior citizen để chỉ chung về người cao tuổi chứ không chỉ cụ thể về người cao tuổi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người cao tuổi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ senior citizen trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ senior citizen rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ senior citizen chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ senior citizen ngay.
Bạn đang xem bài viết: Người cao tuổi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







