logo vui cười lên

Hình xoắn ốc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ hình dạng. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số hình khối như hình lục giác, hình trái tim, hinh vòm, hình lập phương, hình elíp, hình bát giác, hình đa giác, hình ngũ giác, hình ống, hình tứ giác, hình cửu giác, hình tam giác, hình sao, hình tam giác vuông, khối đa diện, hình trứng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng tiếng anh về hình khối khác cũng rất quen thuộc đó là hình xoắn ốc. Nếu bạn chưa biết hình xoắn ốc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hình xoắn ốc tiếng anh là gì
Hình xoắn ốc tiếng anh là gì

Hình xoắn ốc tiếng anh là gì

Hình xoắn ốc tiếng anh gọi là spiral, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈspaɪə.rəl/.

Spiral /ˈspaɪə.rəl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hình xoắn ốc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ spiral rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm spiral /ˈspaɪə.rəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ spiral thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hình xoắn ốc là một hình có dạng một đường cong xuất phát từ một điểm đi xa dần điểm đó nhưng vẫn quay quanh điểm gốc ban đầu.
  • Từ spiral là để chỉ chung về hình xoắn ốc, còn cụ thể hình xoắn ốc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Con ốc sên tiếng anh là gì

Hình xoắn ốc tiếng anh là gì
Hình xoắn ốc tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về hình khối

Sau khi đã biết hình xoắn ốc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng tiếng anh về hình khối khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ hình khối khác trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
  • Square /skweər/: hình vuông
  • Cone /koun/: hình nón, hình chóp
  • Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
  • Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
  • Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
  • Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
  • Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
  • Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
  • Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
  • Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
  • Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
  • Shape /ʃeɪp/: hình dạng
  • Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
  • Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
  • Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
  • Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
  • Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
  • Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
  • Cylinder /'silində/: hình trụ
  • Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
  • Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
  • Circle /'sə:kl/: hình tròn
  • Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
  • Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
  • Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
  • Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
  • Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
  • Star /stɑ:/: hình sao
  • Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
  • Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
  • Heart /hɑːt/: hình trái tim
  • Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
  • Dome /dəʊm/: hinh vòm
  • Nonagon /ˈnɒn.ə.ɡən/: hình cửu giác

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hình xoắn ốc tiếng anh là gì thì câu trả lời là spiral, phiên âm đọc là /ˈspaɪə.rəl/. Lưu ý là spiral để chỉ chung về hình xoắn ốc chứ không chỉ cụ thể về hình xoắn ốc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hình xoắn ốc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ spiral trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ spiral rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ spiral chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ spiral ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hình xoắn ốc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang