logo vui cười lên

Tháng 9 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như buổi sáng, tết âm lịch, giữa giờ sáng, ngày Cách mạng tháng Tám, sáng sớm, đầu giờ sáng, ngày quốc tế lao động, kỳ nghỉ, đồng hồ báo thức, năm, năm âm lịch, tuần trước, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 9. Nếu bạn chưa biết tháng 9 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 9 tiếng anh là gì
Tháng 9 tiếng anh là gì

Tháng 9 tiếng anh là gì

Tháng 9 tiếng anh gọi là september, phiên âm tiếng anh đọc là /sepˈtem.bər/

September /sepˈtem.bər/

Để đọc đúng tháng 9 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ september rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ september /sepˈtem.bər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ september thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng 9 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 9 là tháng 8, sau tháng 9 là tháng 10.
  • Tháng 9 trong tiếng anh còn được viết tắt là Sept.
  • Từ september là để chỉ chung về tháng 9, còn cụ thể tháng 9 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Tháng 9 tiếng anh là gì
Tháng 9 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng 9 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • Day /deɪ/: ngày
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
  • Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 9 tiếng anh là gì thì câu trả lời là september, phiên âm đọc là /sepˈtem.bər/. Lưu ý là september để chỉ chung về tháng 9 chứ không chỉ cụ thể tháng 9 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 9 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ september trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ september rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ september chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng 9 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang