logo vui cười lên

Tháng 8 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sáng mai, ngày Cách mạng tháng Tám, ngày làm việc, sáng hôm qua, ngày lễ hội ma, tết âm lịch, Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch), lịch, dương lịch, mùa mưa, Tết Nguyên Tiêu, ngày quốc tế lao động, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 8. Nếu bạn chưa biết tháng 8 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 8 tiếng anh là gì
Tháng 8 tiếng anh là gì

Tháng 8 tiếng anh là gì

Tháng 8 tiếng anh gọi là august, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɔː.ɡəst/

August /ˈɔː.ɡəst/

Để đọc đúng tháng 8 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ august rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ august /ˈɔː.ɡəst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ august thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng 8 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 8 là tháng 7, sau tháng 8 là tháng 9.
  • Tháng 8 trong tiếng anh còn được viết tắt là Aug.
  • Từ august là để chỉ chung về tháng 8, còn cụ thể tháng 8 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Tháng 8 tiếng anh là gì
Tháng 8 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng 8 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Week /wiːk/: tuần
  • Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 8 tiếng anh là gì thì câu trả lời là august, phiên âm đọc là /ˈɔː.ɡəst/. Lưu ý là august để chỉ chung về tháng 8 chứ không chỉ cụ thể tháng 8 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 8 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ august trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ august rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ august chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng 8 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang