logo vui cười lên

Tháng 1 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tuần, buổi tối, ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch), ngày làm việc, cuối giờ chiều, giây, đồng hồ treo tường, giữa giờ sáng, ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch), cuối tuần, thứ 6, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 1. Nếu bạn chưa biết tháng 1 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 1 tiếng anh là gì
Tháng 1 tiếng anh là gì

Tháng 1 tiếng anh là gì

Tháng 1 tiếng anh gọi là january, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdʒæn.ju.ə.ri/

January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/

Để đọc đúng tháng 1 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ january rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ january /ˈdʒæn.ju.ə.ri/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ january thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng 1 là tháng đầu tiên trong năm, sau tháng 1 là tháng 2, trước tháng 1 là tháng 12 của năm trước.
  • Tháng 1 trong tiếng anh còn được viết tắt là Jan.
  • Từ january là để chỉ chung về tháng 1, còn cụ thể tháng 1 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Tháng 1 tiếng anh là gì
Tháng 1 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng 1 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • May /meɪ/: tháng 5
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • Day /deɪ/: ngày
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 1 tiếng anh là gì thì câu trả lời là january, phiên âm đọc là /ˈdʒæn.ju.ə.ri/. Lưu ý là january để chỉ chung về tháng 1 chứ không chỉ cụ thể tháng 1 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 1 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ january trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ january rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ january chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng 1 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang