logo vui cười lên

Cổ họng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như ngón chân cái, lưng, ngón tay trỏ, bẹn, chân trái, gáy, nướu, tàn nhang, răng giả, ngón út, nốt ruồi, mu bàn tay, bàn tay, móng tay, móng chân, mông, đầu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là cổ họng. Nếu bạn chưa biết cổ họng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cổ họng tiếng anh là gì
Cổ họng tiếng anh là gì

Cổ họng tiếng anh là gì

Cổ họng tiếng anh gọi là throat, phiên âm tiếng anh đọc là /θrəʊt/.

Throat /θrəʊt/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cổ họng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ throat rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm throat /θrəʊt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ throat thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cổ họng còn được gọi là yết hầu là một bộ phận của cổ. Xét theo vị trí thì cổ họng nằm dưới khoang mũi, nằm sau khoang miệng, nằm trên thực quản và thanh quản. Cổ họng đóng vai trò quan trọng cùng các bộ phận khác giúp con người có thể phát âm nói được ngôn ngữ một cách linh hoạt.
  • Từ throat là để chỉ chung về cổ họng, còn cụ thể cổ họng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cổ tiếng anh là gì

Cổ họng tiếng anh là gì
Cổ họng tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết cổ họng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Knee /niː/: đầu gối
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Nape /neɪp/: gáy
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Left leg /left leg/: chân trái
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
  • Chin /tʃɪn/: cằm
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Neck /nek/: cổ
  • Arm /ɑːm/: cánh tay
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Gum /ɡʌm/: nướu
  • Thigh /θaɪ/: bắp đùi
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Scar /skɑːr/: vết sẹo
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
  • Hair /heər/: tóc
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cổ họng tiếng anh là gì thì câu trả lời là throat, phiên âm đọc là /θrəʊt/. Lưu ý là throat để chỉ chung về cổ họng chứ không chỉ cụ thể về cổ họng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cổ họng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ throat trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ throat rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ throat chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ throat ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cổ họng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang