Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ shed vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ shed như shed tiếng anh là gì, shed là gì, shed tiếng Việt là gì, shed nghĩa là gì, nghĩa shed tiếng Việt, dịch nghĩa shed, …

Shed tiếng anh là gì
Shed nghĩa tiếng Việt là nhà kho.
Shed /ʃed/
Để đọc đúng từ shed trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ shed. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà kho tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết shed tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với shed trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Town /taʊn/: thị trấn
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Square /skweər/: quảng trường
- Tent /tent/: cái lều
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- School /skuːl/: trường học
- Tower /taʊər/: tháp
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Pond /pɒnd/: cái ao
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc shed tiếng anh là gì, câu trả lời là shed nghĩa là nhà kho. Để đọc đúng từ shed cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ shed theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Shed tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







