Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như pô-li-me, giấy các tông, đất sét, vải da, bê tông, cao su, sợi tổng hợp nhỏ, hơi nước, mủ cao su, kim cương, sỏi, bột giấy, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là vải ren. Nếu bạn chưa biết vải ren tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Vải ren tiếng anh là gì
Lace /leɪs/
Để đọc đúng tên tiếng anh của vải ren rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lace rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm lace /leɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lace thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Vải ren là kiểu vải có những hoa văn tạo thành các lỗ trống trên vải. Cách để tạo thành các hoa văn này rất đa dạng nhưng tùy vào số lượng mũi đan và số lượng sợi trên vải sẽ quyết định chất lượng của vải ren tốt hay không. Nhiều hãng thời trang lớn có đội ngũ riêng để chuyên thiết kế họa tiết của vải ren được đăng ký độc quyền.
- Từ lace là để chỉ chung về vải ren, còn cụ thể vải ren như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Vải da tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết vải ren tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Foam /fəʊm/: mút xốp
- Gas /ɡæs/: khí ga
- Metal /ˈmetl/: kim loại
- Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá
- Rubber /ˈrʌbər/: cao su
- Polyester: vải polyester
- Lace /leɪs/: vải ren
- Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
- Zinc /zɪŋk/: kẽm
- Sand /sænd/: cát
- Oil /ɔɪl/: dầu
- Water /ˈwɔːtər/: nước
- Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox
- Ceramic /səˈræm.ɪk/: gốm sứ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc vải ren tiếng anh là gì thì câu trả lời là lace, phiên âm đọc là /leɪs/. Lưu ý là lace để chỉ chung về vải ren chứ không chỉ cụ thể vải ren như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể vải ren như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lace trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lace rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lace chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ lace ngay.
Bạn đang xem bài viết: Vải ren tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng