logo vui cười lên

Tháng 10 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày Thống Nhất (30/4), hàng tháng, đồng hồ báo thức, ngày làm việc, năm mới, tháng 9, Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), tháng 11, cuối tuần, cuối năm, thứ 6, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 10. Nếu bạn chưa biết tháng 10 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 10 tiếng anh là gì
Tháng 10 tiếng anh là gì

Tháng 10 tiếng anh là gì

Tháng 10 tiếng anh gọi là october, phiên âm tiếng anh đọc là /ɒkˈtəʊ.bər/

October /ɒkˈtəʊ.bər/

Để đọc đúng tháng 10 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ october rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ october /ɒkˈtəʊ.bər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ october thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng 10 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 10 là tháng 9, sau tháng 10 là tháng 11.
  • Tháng 10 trong tiếng anh còn được viết tắt là Oct.
  • Từ october là để chỉ chung về tháng 10, còn cụ thể tháng 10 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Tháng 10 tiếng anh là gì
Tháng 10 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng 10 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Year /jɪər/: năm
  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • May /meɪ/: tháng 5
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 10 tiếng anh là gì thì câu trả lời là october, phiên âm đọc là /ɒkˈtəʊ.bər/. Lưu ý là october để chỉ chung về tháng 10 chứ không chỉ cụ thể tháng 10 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 10 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ october trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ october rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ october chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng 10 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang