logo vui cười lên

Circle tiếng anh là gì – Chủ đề về hình khối


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về hình khối. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ circle vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ circle như circle tiếng anh là gì, circle là gì, circle tiếng Việt là gì, circle nghĩa là gì, nghĩa circle tiếng Việt, dịch nghĩa circle, …

Circle tiếng anh là gì

Circle nghĩa tiếng Việt là hình tròn.

Circle /’sə:kl/

Để đọc đúng từ circle trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ circle. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Hình tròn tiếng anh là gì

Hình tròn tiếng anh là gì
Circle tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết circle tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với circle trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Cube /kju:b/: hình lập phương
  • Sphere /sfiə/: hình cầu
  • Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
  • Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
  • Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
  • Nonagon /ˈnɒn.ə.ɡən/: hình cửu giác
  • Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
  • Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
  • Square /skweər/: hình vuông
  • Cone /koun/: hình nón, hình chóp
  • Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
  • Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
  • Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
  • Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
  • Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
  • Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
  • Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
  • Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
  • Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
  • Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
  • Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
  • Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
  • Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
  • Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
  • Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
  • Cylinder /'silində/: hình trụ
  • Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
  • Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
  • Dome /dəʊm/: hinh vòm
  • Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
  • Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
  • Shape /ʃeɪp/: hình dạng
  • Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
  • Star /stɑ:/: hình sao
  • Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc circle tiếng anh là gì, câu trả lời là circle nghĩa là hình tròn. Để đọc đúng từ circle cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ circle theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Circle tiếng anh là gì - Chủ đề về hình khối

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang