logo vui cười lên

Shape tiếng anh là gì – Chủ đề về hình khối


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về hình khối. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ shape vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ shape như shape tiếng anh là gì, shape là gì, shape tiếng Việt là gì, shape nghĩa là gì, nghĩa shape tiếng Việt, dịch nghĩa shape, …

Shape tiếng anh là gì

Shape nghĩa tiếng Việt là hình dáng (hình khối).

Shape /ʃeɪp/

Để đọc đúng từ shape trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ shape. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Hình khối tiếng anh là gì

Hình khối tiếng anh là gì
Shape tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết shape tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với shape trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Heart /hɑːt/: hình trái tim
  • Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
  • Shape /ʃeɪp/: hình dạng
  • Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
  • Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
  • Cylinder /'silində/: hình trụ
  • Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
  • Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
  • Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
  • Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
  • Cube /kju:b/: hình lập phương
  • Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
  • Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
  • Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
  • Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
  • Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
  • Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
  • Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
  • Dome /dəʊm/: hinh vòm
  • Star /stɑ:/: hình sao
  • Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
  • Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
  • Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
  • Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
  • Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
  • Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
  • Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
  • Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
  • Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
  • Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
  • Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
  • Cone /koun/: hình nón, hình chóp
  • Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
  • Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
  • Square /skweər/: hình vuông

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc shape tiếng anh là gì, câu trả lời là shape nghĩa là hình dạng (hình khối). Để đọc đúng từ shape cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ shape theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Shape tiếng anh là gì - Chủ đề về hình khối

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang