Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Cô-lôm-bi-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Cô-lôm-bi-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Cô-lôm-bi-a tiếng anh là gì
Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/
Để phát âm đúng từ Colombia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Colombia thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Colombia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (C).

Phân biệt Colombia và Colombian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Colombia và Colombian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Colombia là tên của nước Cô-lôm-bi-a trong tiếng anh, còn Colombian để chỉ những thứ thuộc về nước Cô-lôm-bi-a như là người Cô-lôm-bi-a, văn hóa Cô-lôm-bi-a, tiếng Cô-lôm-bi-a. Nếu bạn muốn nói về nước Cô-lôm-bi-a thì phải dùng từ Colombia chứ không phải Colombian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Cô-lôm-bi-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Colombia, phiên âm đọc là /kəˈlɒm.bi.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Colombia còn có từ Colombian các bạn hay bị nhầm lẫn, Colombian nghĩa là người Cô-lôm-bi-a hoặc tiếng Cô-lôm-bi-a chứ không phải nước Cô-lôm-bi-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Cô-lôm-bi-a tiếng anh là gì? Colombia hay Colombian