Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như nốt ruồi, tàn nhang, da, bắp chân, lông chân, lưỡi, răng cửa, răng hàm, lông mi, ngón chân, vết bớt, tai, móng tay, móng chân, bụng, tay trái, dấu vân tay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là dấu vân tay. Nếu bạn chưa biết dấu vân tay tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Dấu vân tay tiếng anh là gì
Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của dấu vân tay rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fingerprint rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fingerprint thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Dấu vân tay là các đường vân ở trên bề mặt của đốt ngón tay ngoài cùng. Theo sinh trắc học thì dấu vân tay của một người thường là duy nhất và không bị trùng lặp. Tuy nhiên, vẫn có một số ngoại lệ đó là anh chị em sinh đôi có thể có dấu vân tay giống nhau tới 100%.
- Từ fingerprint là để chỉ chung về dấu vân tay, còn cụ thể dấu vân tay như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngón tay tiếng anh là gì
Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết dấu vân tay tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Teeth /tiːθ/: hàm răng
- Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
- Leg /leɡ/: chân
- Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
- Tongue /tʌŋ/: lưỡi
- Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
- Heel /hiːl/: gót chân
- Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
- Tooth /tuːθ/: chiếc răng
- Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
- Knee /niː/: đầu gối
- Chin /tʃɪn/: cằm
- Ear /ɪər/: tai
- Beard /bɪəd/: râu
- Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Mouth /maʊθ/: miệng
- Scar /skɑːr/: vết sẹo
- Hair /heər/: tóc
- Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
- Right hand /raɪt hænd/: tay phải
- Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
- Lip /lɪp/: môi
- Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
- Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
- Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
- Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
- Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Jaw /dʒɔː/: hàm
- Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
- Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
Như vậy, nếu bạn thắc mắc dấu vân tay tiếng anh là gì thì câu trả lời là fingerprint, phiên âm đọc là /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/. Lưu ý là fingerprint để chỉ chung về dấu vân tay chứ không chỉ cụ thể về dấu vân tay như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về dấu vân tay như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ fingerprint trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fingerprint rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fingerprint chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ fingerprint ngay
Bạn đang xem bài viết: Dấu vân tay tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng