Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày quốc tế phụ nữ, ngày hôm nay, mùa thu, sáng sớm, đầu giờ sáng, ngày lễ tình nhân, ngày lễ tạ ơn, trước công nguyên, Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), ngày Sinh viên Việt Nam, ngày thứ 6 đen tối, năm âm lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 7. Nếu bạn chưa biết tháng 7 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 7 tiếng anh là gì
July /dʒuˈlaɪ/
Để đọc đúng tháng 7 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ july rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ july /dʒuˈlaɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ july thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tháng 7 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 7 là tháng 6, sau tháng 7 là tháng 8.
- Tháng 7 trong tiếng anh còn được viết tắt là Jul.
- Từ july là để chỉ chung về tháng 7, còn cụ thể tháng 7 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết tháng 7 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
- Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
- Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
- Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
- Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
- Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 7 tiếng anh là gì thì câu trả lời là july, phiên âm đọc là /dʒuˈlaɪ/. Lưu ý là july để chỉ chung về tháng 7 chứ không chỉ cụ thể tháng 7 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 7 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ july trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ july rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ july chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tháng 7 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng