Tiếp tục chuyên mục về Rau củ quả trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ taro vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ taro như taro tiếng anh là gì, taro là gì, taro tiếng Việt là gì, taro nghĩa là gì, nghĩa taro tiếng Việt, dịch nghĩa taro, …

Taro tiếng anh là gì
Taro nghĩa tiếng Việt là củ khoai môn.
Taro /ˈtær.əʊ/
Để đọc đúng từ taro trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ taro. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Củ khoai môn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết taro tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với taro trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/: măng tây
- Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả xoài
- Lettuce /’letis/: rau xà lách
- Turmeric /ˈtɜː.mər.ɪk/: củ nghệ
- Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər si:d/: hạt hướng dương
- Shitake mushroom /ʃɪˌtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/: nấm hương
- Avocado /¸ævə´ka:dou/: quả bơ
- Chicken mushroom /ˌtʃɪk.ɪn ˈmʌʃ.ruːm/: nấm đùi gà
- Black bean /ˌblæk ˈbiːn/: hạt đậu đen
- Sapota /sə’poutə/: quả hồng xiêm
- Lemongrass /ˈlem.ənˌɡrɑːs/: củ xả
- Dragon fruit /’drægənfru:t/: quả thanh long
- Longan /lɔɳgən/: quả nhãn
- Custard apple /’kʌstəd,æpl/: quả na
- Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
- Cashew /ˈkæʃuː/: hạt điều
- Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: củ gừng
- Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: quả khế
- Mandarin (or tangerine) /’mændərin/: quả quýt
- Amaranth /ˈæm. ər. ænθ/: rau dền
- Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: quả sầu riêng
- Lotus seed /ˈləʊ.təs si:d/: hạt sen
- Fennel /ˈfen.əl/: rau thì là
- Bok choy: rau cải chíp (cải thìa)
- Carrot /ˈkær.ət/: củ cà rốt
- Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
- Green beans /ˌɡriːn ˈbiːn/: đậu cove
- Zucchini /zuˈkiː.ni/: bí ngòi
- Lime /laim/: quả chanh ta (chanh có vỏ màu xanh)
- Flower /flaʊər/: hoa
- Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: cải xoong
- Celery /ˈsel.ər.i/: rau cần tây
- Persimmon /pə´simən/: quả hồng
- Pistachio /pɪˈstæʃioʊ/: hạt dẻ cười
- Guava /´gwa:və/: quả ổi
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc taro tiếng anh là gì, câu trả lời là taro nghĩa là củ khoai môn. Để đọc đúng từ taro cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ taro theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Taro tiếng anh là gì - Chủ đề rau củ quả