logo vui cười lên

Hi vọng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như khó chịu, thất vọng, hơi lo lắng, tâm trạng, ganh tị, mưu mô, tuyệt vời, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến cảm xúc cũng rất quen thuộc đó là hi vọng. Nếu bạn chưa biết hi vọng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hi vọng tiếng anh là gì
Hi vọng tiếng anh là gì

Hi vọng tiếng anh là gì

Hi vọng tiếng anh gọi là hopeful, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈhəʊp.fəl/

Hopeful /ˈhəʊp.fəl/

Để đọc đúng hi vọng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hopeful rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ hopeful /ˈhəʊp.fəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hopeful thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hi vọng là kiểu cảm xúc kỳ vọng vào một kết quả mà người đó mong muốn đạt được.
  • Từ hopeful là để chỉ chung về hi vọng, còn cụ thể hi vọng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cảm xúc tiếng anh là gì

Hi vọng tiếng anh là gì
Hi vọng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết hi vọng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề cảm xúc rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: tuyệt vọng
  • Surprised /sə’praɪzd/: ngạc nhiên
  • Upset /ʌpˈset/: thất vọng
  • Malicious /mə’lɪʃəs/: độc ác 
  • Excited /ɪkˈsaɪtɪd/: hứng thú
  • Bewildered /bɪˈwɪldər/: bối rối (Nonplussed)
  • Ashamed /əˈʃeɪmd/: hổ thẹn
  • Suspicious /səˈspɪʃəs/: ngờ vực
  • Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo
  • Bored /bɔ:d/: chán
  • Reluctant /rɪˈlʌktənt/: ngần ngại
  • Confident /ˈkɑːnfɪdənt/: tự tin
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/: xúc động
  • Delighted /dɪˈlaɪtɪd/: rất hài lòng (Over the moon)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hi vọng tiếng anh là gì thì câu trả lời là hopeful, phiên âm đọc là /ˈhəʊp.fəl/. Lưu ý là hopeful để chỉ chung về hi vọng chứ không chỉ cụ thể hi vọng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hi vọng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ hopeful trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hopeful rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hopeful chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang