logo vui cười lên

Tháng 5 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng dương lịch, ngày, tuần, tuần sau, bình minh, tháng 10, Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10), ngày tết, giờ nghỉ, ngày nghỉ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 5. Nếu bạn chưa biết tháng 5 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 5 tiếng anh là gì
Tháng 5 tiếng anh là gì

Tháng 5 tiếng anh là gì

Tháng 5 tiếng anh gọi là may, phiên âm tiếng anh đọc là /meɪ/

May /meɪ/

Để đọc đúng tháng 5 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ may rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ may /meɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ may thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng 5 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 5 là tháng 4, sau tháng 5 là tháng 6.
  • Tháng 5 trong tiếng anh không có từ viết tắt như các tháng khác vì bản thân của tháng này viết cũng rất ngắn gọn rồi.
  • Từ may là để chỉ chung về tháng 5, còn cụ thể tháng 5 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Tháng 5 tiếng anh là gì
Tháng 5 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng 5 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • Time /taɪm/: thời gian
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 5 tiếng anh là gì thì câu trả lời là may, phiên âm đọc là /meɪ/. Lưu ý là may để chỉ chung về tháng 5 chứ không chỉ cụ thể tháng 5 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 5 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ may trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ may rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ may chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng 5 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang