logo vui cười lên

Giáo viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như xe ôm, thợ hàn, bếp trưởng, nhân viên dọn phòng, người pha chế, thợ xây, kiểm toán, nhà hóa học, nhà ảo thuật gia, kế toán, thợ cắt tóc nam, nghệ sĩ ghi-ta, bồi bàn nam, phó tiến sĩ, giám đốc, thợ sửa ống nước, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là giáo viên. Nếu bạn chưa biết giáo viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giáo viên tiếng anh là gì
Giáo viên tiếng anh là gì

Giáo viên tiếng anh là gì

Giáo viên tiếng anh gọi là teacher, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtiːtʃər/.

Teacher /ˈtiːtʃər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của giáo viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ teacher rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm teacher /ˈtiːtʃər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ teacher thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Giáo viên là để chỉ những người dạy học tại trường học từ cấp bậc trung học trở xuống. Còn trên trung học lên cấp bậc cao đẳng, đại học thì giáo viên thường sẽ gọi giảng viên.
  • Từ teacher là để chỉ chung về giáo viên, còn cụ thể giáo viên trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ giáo viên dạy toán, giáo viên dạy hóa, giáo viên dạy văn, giáo viên tiếng anh, giáo viên chủ nhiệm, …

Xem thêm: Giảng viên tiếng anh là gì

Giáo viên tiếng anh là gì
Giáo viên tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài giáo viên thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
Giáo viên tiếng anh là gì
Giáo viên tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc giáo viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là teacher, phiên âm đọc là /ˈtiːtʃər/. Lưu ý là teacher để chỉ chung về giáo viên chứ không chỉ cụ thể về giáo viên trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về giáo viên trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ teacher trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ teacher rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ teacher chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ teacher ngay.



Bạn đang xem bài viết: Giáo viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang