logo vui cười lên

Đất sét tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như pô-li-me, a-mi-ăng, sợi thủy tinh, ma-giê, than củi, bạch kim, tro, ni-lông, vải polyester, vải da, ni-ken, vải dệt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là đất sét. Nếu bạn chưa biết đất sét tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đất sét tiếng anh là gì
Đất sét tiếng anh là gì

Đất sét tiếng anh là gì

Đất sét tiếng anh gọi là clay, phiên âm tiếng anh đọc là /kleɪ/.

Clay /kleɪ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của đất sét rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ clay rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm clay /kleɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ clay thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Đất sét là một loại đất chứa các khoáng vật ngậm nước. Đất sét có độ dẻo cao được tạo ra từ quá trình thủy nhiệt hoặc phong hóa của các loại đá chứa silicat trong môi trường đặc biệt. Vì lý do này nên thường chúng ta sẽ tìm thấy đất sét bên dưới các lòng hồ, lòng ao, ở bên dưới của lớp bùn (đất sét không phải là bùn).
  • Từ clay là để chỉ chung về đất sét, còn cụ thể đất sét như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xêm thêm: Bùn tiếng anh là gì

Đất sét tiếng anh là gì
Đất sét tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết đất sét tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/: đất hiếm
  • Wood /wʊd/: gỗ
  • Oil /ɔɪl/: dầu
  • Textile /ˈtek.staɪl/: vải dệt
  • Uranium /juˈreɪniəm/: urani
  • Polyester: vải polyester
  • Chalk /tʃɔːk/: phấn
  • Smoke /sməʊk/: khói
  • Gas /ɡæs/: khí ga
  • Ice /aɪs/: đá, băng
  • Crystal /ˈkrɪstl/: pha lê
  • Charcoal /ˈtʃɑːrkəʊl/: than củi
  • Polymer /ˈpɑːlɪmər/: pô-li-me
  • Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox

Như vậy, nếu bạn thắc mắc đất sét tiếng anh là gì thì câu trả lời là clay, phiên âm đọc là /kleɪ/. Lưu ý là clay để chỉ chung về đất sét chứ không chỉ cụ thể đất sét như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đất sét như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ clay trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ clay rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ clay chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ clay ngay.



Bạn đang xem bài viết: Đất sét tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang