Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con gấu trúc, con hổ, con sư tử, con voi, con rắn, con linh dương, con hà mã, con vượn cáo, con khỉ, con cá sấu, con hươu cao cổ, con lợn rừng, con chim đại bàng, con nhím, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con báo tuyết. Nếu bạn chưa biết con báo tuyết tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con báo tuyết tiếng anh là gì
Snow leopard /snəʊˈlep.əd/
Để đọc đúng từ snow leopard rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ snow leopard rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /snəʊˈlep.əd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ snow leopard thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Phân biệt một số loài báo khác trong tiếng anh
Trong tiếng anh thì snow leopard để nói về loài báo tuyết. Loài báo này sống ở khu vực lạnh giá như đỉnh Himalaya, tên gọi và loài báo tuyết được phân biệt với các loài báo khác như báo săn, báo đốm và báo hoa mai. Mỗi loại sẽ có những cách gọi khác nhau:
- Cheetah /ˈtʃiː.tə/: báo săn
- Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
- Puma /pjumə/: báo sư tử, báo Châu Mỹ
- Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: báo đốm
- Leopard /ˈlep.əd/: báo hoa mai
Để phân biệt giữa các loài báo này các bạn có thể nhìn vào đốm của nó. Báo săn có đốm nhỏ, đen. Báo đốm có đốm to nhưng bên trong có màu vàng và có một vài chấm đen. Báo hoa mai cũng là đốm to, bên trong đốm màu vàng nhưng không có chấm đen. Báo đen có màu lông đen đặc trưng, còn báo tuyết thì cũng có màu lông xám tro đặc trưng rất dễ nhận biết và đương nhiên cũng có đốm.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con báo tuyết thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Slug /slʌɡ/: con sên trần (không có vỏ bên ngoài)
- Duck /dʌk/: con vịt
- Crab /kræb/: con cua
- Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
- Fighting fish /ˈfaɪ.tɪŋ fɪʃ/: con cá chọi
- Cheetah /ˈtʃiː.tə/: báo săn
- Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
- Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: chuột sóc
- Owl /aʊl/: con cú mèo
- Honeybee /ˈhʌn.i.biː/: con ong mật
- Buffalo /’bʌfəlou/ : con trâu
- Mink /mɪŋk/: con chồn
- Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
- Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
- Sparrow /ˈspær.əʊ/: con chim sẻ
- Cat /kæt/: con mèo
- Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
- Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
- Plaice /pleɪs/: con cá bơn
- Dog /dɒɡ/: con chó
- Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
- Penguin /ˈpɛŋgwɪn/: con chim cánh cụt
- Puma /pjumə/: con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu
- Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: con sư tử biển
- Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Bunny /ˈbʌni/: con thỏ con
- Rat /ræt/: con chuột lớn (thường nói về loài chuột cống)
- Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
- Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
- Drake /dreik/ : vịt đực
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
- Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
- Sardine sɑːˈdiːn/: con cá mòi
- Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
- Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con báo tuyết tiếng anh là gì thì câu trả lời là snow leopard, phiên âm đọc là /snəʊˈlep.əd/. Lưu ý là snow leopard để chỉ con báo tuyết nói chung chung chứ không chỉ loại báo tuyết cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ snow leopard trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ snow leopard rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ snow leopard chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con báo tuyết tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng