Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngắm trăng , tự làm đồ thủ công, đêm Giáng Sinh, xôi, thức uống truyền thống trong ngày Noel, bữa tiệc, đáng sợ, quả mãng cầu, thiên thần, mứt trái cây, xác chết, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là trăng tròn. Nếu bạn chưa biết trăng tròn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trăng tròn tiếng anh là gì
Full moon /fʊl muːn/
Để đọc đúng trăng tròn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ full moon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ full moon /fʊl muːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ full moon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Trăng tròn là thời điểm mặt trăng có hình tròn. Nếu tính theo âm lịch, vào ngày 15 và 16 âm lịch hàng tháng là ngày mặt trăng tròn nhất.
- Từ full moon là để chỉ chung về trăng tròn, còn cụ thể trăng tròn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Mặt trăng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết trăng tròn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Owl /aul/: con cú
- Christmas /ˈkrɪs.məs/: lễ Giáng Sinh (Noel)
- Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
- Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
- Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
- Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
- Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
- Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
- Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
- Bat /bæt/: con dơi
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Elf /elf/: chú lùn
- Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
- Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
- Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Clown /klaun/: chú hề
- Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
- Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
Như vậy, nếu bạn thắc mắc trăng tròn tiếng anh là gì thì câu trả lời là full moon, phiên âm đọc là /fʊl muːn/. Lưu ý là full moon để chỉ chung về trăng tròn chứ không chỉ cụ thể trăng tròn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trăng tròn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ full moon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ full moon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ full moon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Trăng tròn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng