Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước U-cờ-rai-na tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước U-cờ-rai-na tiếng anh là gì
Ukraine /juːˈkreɪn/
Để phát âm đúng từ Ukraine các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Ukraine thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Ukraine là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (U).

Phân biệt Ukraine và Ukrainian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Ukraine và Ukrainian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Ukraine là tên của nước U-cờ-rai-na trong tiếng anh, còn Ukrainian để chỉ những thứ thuộc về nước U-cờ-rai-na như là người U-cờ-rai-na, văn hóa U-cờ-rai-na, tiếng U-cờ-rai-na. Nếu bạn muốn nói về nước U-cờ-rai-na thì phải dùng từ Ukraine chứ không phải Ukrainian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước U-cờ-rai-na tiếng anh là gì thì câu trả lời là Ukraine, phiên âm đọc là /juːˈkreɪn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (U) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Ukraine còn có từ Ukrainian các bạn hay bị nhầm lẫn, Ukrainian nghĩa là người U-cờ-rai-na hoặc tiếng U-cờ-rai-na chứ không phải nước U-cờ-rai-na.