logo vui cười lên

Nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì? Ivory Coast hay Ivorian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Bờ Biển Ngà để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì
Nước Bờ Biển Ngà trong tiếng anh

Nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì

Nước Bờ Biển Ngà tiếng anh viết là Ivory Coast, phiên âm đọc là /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/

Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/

Để phát âm đúng từ Ivory Coast các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Ivory Coast thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Ivory Coast là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (I & C).

Nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì
Nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì

Phân biệt Ivory Coast và Ivorian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Ivory Coast và Ivorian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Ivory Coast là tên của nước Bờ Biển Ngà trong tiếng anh, còn Ivorian để chỉ những thứ thuộc về nước Bờ Biển Ngà như là người Bờ Biển Ngà, văn hóa Bờ Biển Ngà, tiếng Bờ Biển Ngà. Nếu bạn muốn nói về nước Bờ Biển Ngà thì phải dùng từ Ivory Coast chứ không phải Ivorian.

Nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì
Nước Bờ Biển Ngà tiếng anh

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì thì câu trả lời là Ivory Coast, phiên âm đọc là /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (I & C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Ivory Coast còn có từ Ivorian các bạn hay bị nhầm lẫn, Ivorian nghĩa là người Bờ Biển Ngà hoặc tiếng Bờ Biển Ngà chứ không phải nước Bờ Biển Ngà.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang