Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Bờ Biển Ngà để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì
Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/
Để phát âm đúng từ Ivory Coast các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Ivory Coast thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Ivory Coast là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (I & C).

Phân biệt Ivory Coast và Ivorian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Ivory Coast và Ivorian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Ivory Coast là tên của nước Bờ Biển Ngà trong tiếng anh, còn Ivorian để chỉ những thứ thuộc về nước Bờ Biển Ngà như là người Bờ Biển Ngà, văn hóa Bờ Biển Ngà, tiếng Bờ Biển Ngà. Nếu bạn muốn nói về nước Bờ Biển Ngà thì phải dùng từ Ivory Coast chứ không phải Ivorian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì thì câu trả lời là Ivory Coast, phiên âm đọc là /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (I & C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Ivory Coast còn có từ Ivorian các bạn hay bị nhầm lẫn, Ivorian nghĩa là người Bờ Biển Ngà hoặc tiếng Bờ Biển Ngà chứ không phải nước Bờ Biển Ngà.
Bạn đang xem bài viết: Nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì? Ivory Coast hay Ivorian







