Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Bờ Biển Ngà để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì
Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/
Để phát âm đúng từ Ivory Coast các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Ivory Coast thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Ivory Coast là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (I & C).

Phân biệt Ivory Coast và Ivorian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Ivory Coast và Ivorian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Ivory Coast là tên của nước Bờ Biển Ngà trong tiếng anh, còn Ivorian để chỉ những thứ thuộc về nước Bờ Biển Ngà như là người Bờ Biển Ngà, văn hóa Bờ Biển Ngà, tiếng Bờ Biển Ngà. Nếu bạn muốn nói về nước Bờ Biển Ngà thì phải dùng từ Ivory Coast chứ không phải Ivorian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì thì câu trả lời là Ivory Coast, phiên âm đọc là /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (I & C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Ivory Coast còn có từ Ivorian các bạn hay bị nhầm lẫn, Ivorian nghĩa là người Bờ Biển Ngà hoặc tiếng Bờ Biển Ngà chứ không phải nước Bờ Biển Ngà.
Bạn đang xem bài viết: Nước Bờ Biển Ngà tiếng anh là gì? Ivory Coast hay Ivorian