Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như quét nhà, xem Táo Quân, thiên thần, bữa tiệc, lễ hội truyền thống, con nhện, nhận bao lì xì, thuốc độc, quả xoài, hương, nhang, lễ hội hóa trang Ha-lô-win, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là lòng đỏ trứng. Nếu bạn chưa biết lòng đỏ trứng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Lòng đỏ trứng tiếng anh là gì
Egg yolk /eɡ jəʊk/
Để đọc đúng lòng đỏ trứng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ egg yolk rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ egg yolk /eɡ jəʊk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ egg yolk thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Lòng đỏ trứng là phần lòng đỏ bên trong quả trứng. Phần lòng đỏ này tròn và có màu vàng sậm giống như mặt trăng ngày rằm nên lòng đỏ trứng muối được sử dụng nhiều để làm nhân bánh trung thu. Tất nhiên, nhân bánh trung thu cũng có nhiều loại chứ không phỉa chỉ có một loại nhân trứng.
- Từ egg yolk là để chỉ chung về lòng đỏ trứng, còn cụ thể lòng đỏ trứng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết Trung thu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết lòng đỏ trứng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
- Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
- Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
- Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
- Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
- Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
- Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ
- Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
- Vampire /’væmpaiə/: ma cà rồng
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
- The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: vớ dài
- Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
- Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
- Elf /elf/: chú lùn
- Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
- Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
- Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
- Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
- Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
- Moonlight /ˈmuːn.laɪt/: ánh trăng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc lòng đỏ trứng tiếng anh là gì thì câu trả lời là egg yolk, phiên âm đọc là /eɡ jəʊk/. Lưu ý là egg yolk để chỉ chung về lòng đỏ trứng chứ không chỉ cụ thể lòng đỏ trứng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể lòng đỏ trứng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ egg yolk trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ egg yolk rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ egg yolk chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Lòng đỏ trứng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng