logo vui cười lên

Trà thảo mộc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nước ép trái cây, nước ép dưa chuột, nước cà rốt ép, sinh tố sầu riêng, sữa lắc, trà xanh, sinh tố chuối, nước khoáng, cà phê muối, sữa dừa, sinh tố cam, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là trà thảo mộc. Nếu bạn chưa biết trà thảo mộc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trà thảo mộc tiếng anh là gì
Trà thảo mộc tiếng anh là gì

Trà thảo mộc tiếng anh là gì

Trà thảo mộc tiếng anh gọi là tisane, phiên âm tiếng anh đọc là /tɪˈzæn/

Tisane /tɪˈzæn/

Để đọc đúng trà thảo mộc trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tisane rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ tisane /tɪˈzæn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tisane thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Trà thảo mộc để chỉ chung cho các loại trà có nguồn gốc tự nhiên như các loại cây, hoa hay thậm chí là rễ. Trà thảo mộc thường dùng các loại cây có mùi thơm giúp an thần và có những tác dụng khác như thanh nhiệt, giải độc, …
  • Ngoài cách gọi tisane, trà thảo mộc cũng được gọi là herbal tea (trà thảo dược).
  • Từ tisane là để chỉ chung về trà thảo mộc, còn cụ thể trà thảo mộc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Trà gừng tiếng anh là gì

Trà thảo mộc tiếng anh là gì
Trà thảo mộc tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống

Sau khi đã biết trà thảo mộc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Grape juice /ɡreɪp ˌdʒuːs/: nước nho ép
  • Mango smoothie /ˈmæŋ.ɡəʊ ˈmæŋ.ɡoʊ ˈsmuːðiz/: sinh tố xoài
  • Fruit tea /fruːt tiː/: trà hoa quả
  • Durian smoothie /ˈdʒʊə.ri.ən ˈsmuː.ði/: sinh tố sầu riêng
  • Latte /ˈlæt.eɪ/: cà phê sữa
  • Oolong tea /ˈuː.lɒŋ/: trà ô-long
  • Soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/: nước ngọt
  • Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
  • Guava juice /ˈɡwɑː.və ˌdʒuːs/: nước ổi ép
  • Lemonade /ˌlem.əˈneɪd/: nước chanh
  • Liqueur /lɪˈkjʊər/: rượu mùi
  • Grapefruit juice /ˈɡreɪp.fruːt ˌdʒuːs/: nước bưởi ép
  • Jackfruit smoothie /ˈdʒæk.fruːt ˈsmuː.ði/: sinh tố mít
  • Liquor /ˈlɪk.ər/: rượu mạnh (Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, odka)
  • Pineapple smoothie /ˈpaɪnˌæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố dứa
  • Peach juice /piːtʃ ˌdʒuːs/: nước ép đào
  • Tomato juice /təˈmɑː.təʊ ˌdʒuːs/: nước cà chua ép
  • Water /ˈwɔː.tər/: nước
  • orange juice /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/: nước cam ép
  • Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
  • Wine /waɪn/: rượu vang
  • Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: rượu
  • Pumpkin smoothie /ˈpʌmp.kɪn ˈsmuː.ði/: sinh tố bí đỏ
  • Soda water /ˈsəʊ.də ˌwɔː.tər/: nước sô đa (US – club soda)
  • Ginger tea /ˈdʒɪn.dʒər tiː/: trà gừng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trà thảo mộc tiếng anh là gì thì câu trả lời là tisane, phiên âm đọc là /tɪˈzæn/. Lưu ý là tisane để chỉ chung về trà thảo mộc chứ không chỉ cụ thể trà thảo mộc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trà thảo mộc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tisane trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tisane rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tisane chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Trà thảo mộc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang