Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như túi đựng kẹo, âm lịch, người ngoài hành tinh, ống khói, Tất Niên, xem bắn pháo hoa, hoa lan , pháo hoa, stoun/: bia mộ, đồ trang trí cây thông, sự mê tín, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là ánh trăng. Nếu bạn chưa biết ánh trăng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ánh trăng tiếng anh là gì
Moonlight /ˈmuːnlaɪt/
Để đọc đúng ánh trăng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ moonlight rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ moonlight /ˈmuːnlaɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ moonlight thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ánh trăng là ánh sáng từ mặt trăng phản chiếu xuống mặt đất. Vào những ngày trăng tròn, lượng ánh sáng từ mặt trăng chiếu xuống nhiều nhất nên đây là thời điểm ngắm trăng được nhiều người yêu thích.
- Từ moonlight là để chỉ chung về ánh trăng, còn cụ thể ánh trăng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ban đêm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết ánh trăng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ
- Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
- Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
- Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
- Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
- Eerie /’iəri/: ghê rợn
- The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
- Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
- Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
- Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
- Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ
- Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
- Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
- Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
- Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
- Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
- Dress up /dres ʌp/: hóa trang
- Skull /skʌl/: đầu lâu
- Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
- Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
- Afraid /ə’freid/: sợ hãi
- Star /stɑːr/: ngôi sao
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ánh trăng tiếng anh là gì thì câu trả lời là moonlight, phiên âm đọc là /ˈmuːnlaɪt/. Lưu ý là moonlight để chỉ chung về ánh trăng chứ không chỉ cụ thể ánh trăng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ánh trăng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ moonlight trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ moonlight rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ moonlight chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ánh trăng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng