logo vui cười lên

Cái vỏ chăn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái kệ để giày, cái ấm trà, bình đun siêu tốc, cái giá sách, cái mái nhà, cái sàn nhà, cái tường nhà, cái cầu thang, cái đèn bàn, cái đèn tuýp, cái ghế đẩu, cái quạt bàn, cái tủ quần áo, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái vỏ chăn. Nếu bạn chưa biết cái vỏ chăn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái vỏ chăn tiếng anh là gì
Cái vỏ chăn tiếng anh là gì

Cái vỏ chăn tiếng anh là gì

Cái vỏ chăn tiếng anh gọi là duvet cover, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/.

Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái vỏ chăn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ duvet cover rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ duvet cover thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: vỏ chăn cũng có nhiều loại và gọi chung là duvet cover, nếu bạn muốn nói cụ thể loại vỏ chăn nào thì phải gọi theo tên cụ thể của loại vỏ chăn đó thì người nghe mới hiểu.

Xem thêm: Cái chăn tiếng anh là gì

Cái vỏ chăn tiếng anh là gì
Cái vỏ chăn tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái vỏ chăn thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
  • Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
  • Electrical tape /iˈlek.trɪ.kəl teɪp/: băng dính điện
  • Airbed /ˈeə.bed/: cái đệm hơi
  • Speaker /ˈspiː.kər/: cái loa
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
  • Single-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơn
  • Teapot /ˈtiː.pɒt/: cái ấm pha trà
  • Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
  • Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
  • Rice cooker /rais 'kukə/: nồi cơm điện
  • Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
  • Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
  • Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
  • Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
  • Scissors /ˈsizəz/: cái kéo
  • Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
  • Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
  • Tissue /ˈtɪʃ.uː/: giấy ăn
  • Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
  • Wall /wɔːl/: bức tường
  • Sheet /ʃiːt/: cái khăn trải giường
  • Chair /tʃeər/: cái ghế
  • Chopping board /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
  • Air conditioning fan /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ fæn/: cái quạt điều hòa
Cái vỏ chăn tiếng anh là gì
Cái vỏ chăn tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái vỏ chăn tiếng anh là gì thì câu trả lời là duvet cover, phiên âm đọc là /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/. Lưu ý là duvet cover để chỉ chung về cái vỏ chăn chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái vỏ chăn loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ duvet cover trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ duvet cover rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ duvet cover chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cái vỏ chăn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang