logo vui cười lên

Ẩm ướt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bão lớn, mưa bão, sấm (tiếng sấm), có mưa thường xuyên, gió mạnh, sương khói, màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí, bão tuyết, nóng như thiêu, động đất, trời ảm đạm, lạnh, có gió giật mạnh, sương muối, mùa, khô hạn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là ẩm ướt. Nếu bạn chưa biết ẩm ướt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ẩm ướt tiếng anh là gì
Ẩm ướt tiếng anh là gì

Ẩm ướt tiếng anh là gì

Ẩm ướt tiếng anh gọi là wet, phiên âm tiếng anh đọc là /wet/.

Wet /wet/

Để đọc đúng tên tiếng anh của ẩm ướt rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wet rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm wet /wet/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ wet thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ẩm ướt để chỉ tình trạng một vật bị ướt, chảy nước.
  • Từ wet tuy cũng có nghĩa gần giống với damp hay humid nhưng nó có khác biệt rõ ràng và cần dùng đúng trường hợp. Wet để chỉ những vật bị ướt chảy nước hoặc ướt sũng khi vắt sẽ chảy nước. Damp nghĩa là ẩm thấp thường để chỉ các vật bị ẩm như tòa nhà bị ẩm, quần áo bị ẩm. Cuối cùng là humid để chỉ về độ ẩm cao trong không khí, một ví dụ điển hình là trời nồm ở miền bắc có thể gọi là humid với độ ẩm không khí thường xuyên ở mức trên 90%.
  • Từ wet là để chỉ chung về ẩm ướt, còn cụ thể ẩm ướt như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ẩm thấp tiếng anh là gì

Ẩm ướt tiếng anh là gì
Ẩm ướt tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh

Ngoài ẩm ướt thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Flood /flʌd/: lũ lụt
  • Global warming /ˈɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • Season /ˈsiː.zən/: mùa
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Sleet /sliːt/: mưa tuyết
  • Partly sunny /ˈpɑːt.li ˈsʌn.i/: có nắng vài nơi (dùng cho ban ngày)
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: động đất
  • Baking hot /ˈbeɪ.kɪŋ hɒt /: nóng như lửa đốt
  • Breeze /briːz/: gió nhẹ dễ chịu
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu (US – fall)
  • Snow /snəʊ/: tuyết
  • Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: cái nhiệt kế
  • Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/: trời âm u nhiều mây
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Freeze /friːz/: đóng băng
  • Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /: có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Wind /wɪnd/: cơn gió
  • Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
  • Hail /heɪl/: mưa đá
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Cold /kəʊld/: lạnh
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Gloomy /ˈɡluː.mi/: trời ảm đạm
  • Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: lốc xoáy, vòi rồng
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
  • Shower /ʃaʊər/: mưa lớn
Ẩm ướt tiếng anh là gì
Ẩm ướt tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ẩm ướt tiếng anh là gì thì câu trả lời là wet, phiên âm đọc là /wet/. Lưu ý là wet để chỉ chung về ẩm ướt chứ không chỉ cụ thể ẩm ướt như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ẩm ướt như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ wet trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wet rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ wet chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ wet ngay.



Bạn đang xem bài viết: Ẩm ướt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang