Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng 12, Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch), thiên niên kỷ (1000 năm), ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10), chủ nhật, tháng 8, tháng sau, ngày âm lịch, quanh năm, buổi trưa (noon), tuần sau, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tết Nguyên Tiêu. Nếu bạn chưa biết tết Nguyên Tiêu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tết Nguyên Tiêu tiếng anh là gì
Lantern festival /ˈlæntənˈfɛstəvəl/
Để đọc đúng tết Nguyên Tiêu trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Lantern festival rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Lantern festival /ˈlæntənˈfɛstəvəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Lantern festival thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tết Nguyên Tiêu hay còn gọi là ngày rằm tháng giêng là ngày 15 tháng 1 âm lịch. Ngày tết Nguyên Tiêu có ý nghĩa khá quan trọng được coi là một ngày lễ lớn của những nước có sử dụng lịch âm. Người Việt Nam cũng thường hay nói “Cúng quanh năm không bằng rằm tháng Giêng” để nói về tầm quan trọng của ngày tết này.
- Từ Lantern festival là để chỉ chung về tết Nguyên Tiêu, còn cụ thể tết Nguyên Tiêu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết âm lịch tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết tết Nguyên Tiêu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Time /taɪm/: thời gian
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Tet /tet/: ngày tết
- International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
- October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
- Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- Dawn /dɔːn/: bình minh
- Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
- Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
- Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
- Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
- Day /deɪ/: ngày
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- Year /jɪər/: năm
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tết Nguyên Tiêu tiếng anh là gì thì câu trả lời là Lantern festival, phiên âm đọc là /ˈlæntənˈfɛstəvəl/. Lưu ý là Lantern festival để chỉ chung về tết Nguyên Tiêu chứ không chỉ cụ thể tết Nguyên Tiêu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tết Nguyên Tiêu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Lantern festival trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Lantern festival rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Lantern festival chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tết Nguyên Tiêu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng