logo vui cười lên

Ngày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày quốc tế phụ nữ, ngày lễ hội ma, ngày thứ 6 đen tối, năm sau, ngày quốc khánh, buổi trưa (noon), tháng 4, mặt trời mọc, tháng 10, âm lịch, ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày. Nếu bạn chưa biết ngày tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày tiếng anh là gì
Ngày tiếng anh là gì

Ngày tiếng anh là gì

Ngày tiếng anh gọi là day, phiên âm tiếng anh đọc là /deɪ/

Day /deɪ/

Để đọc đúng ngày trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ day /deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày là một đơn vị tính thời gian. Mỗi ngày được tính là 24 giờ và 7 ngày là 1 tuần. Thực tế thì 1 ngày có nhiều hơn 24 giờ nhưng để làm tròn thì người ta chỉ tính là 24 giờ, số thời gian lẻ ra sẽ được cộng dồn vào thành 1 ngày thêm vào năm nhuận.
  • Từ day là để chỉ chung về ngày, còn cụ thể ngày như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Ngày tiếng anh là gì
Ngày tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Hour /aʊər/: giờ
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Tet /tet/: ngày tết

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày tiếng anh là gì thì câu trả lời là day, phiên âm đọc là /deɪ/. Lưu ý là day để chỉ chung về ngày chứ không chỉ cụ thể ngày như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang