logo vui cười lên

Ngày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng dương lịch, ngày hôm qua, ngày xửa ngày xưa, Tết Nguyên Tiêu, tháng 1, ngày quốc tế phụ nữ, Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch), buổi sáng, mùa xuân, tháng 7, mùa khô, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày. Nếu bạn chưa biết ngày tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày tiếng anh là gì
Ngày tiếng anh là gì

Ngày tiếng anh là gì

Ngày tiếng anh gọi là day, phiên âm tiếng anh đọc là /deɪ/

Day /deɪ/

Để đọc đúng ngày trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ day /deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày là một đơn vị tính thời gian. Mỗi ngày được tính là 24 giờ và 7 ngày là 1 tuần. Thực tế thì 1 ngày có nhiều hơn 24 giờ nhưng để làm tròn thì người ta chỉ tính là 24 giờ, số thời gian lẻ ra sẽ được cộng dồn vào thành 1 ngày thêm vào năm nhuận.
  • Từ day là để chỉ chung về ngày, còn cụ thể ngày như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Ngày tiếng anh là gì
Ngày tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Time /taɪm/: thời gian
  • Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Day /deɪ/: ngày
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày tiếng anh là gì thì câu trả lời là day, phiên âm đọc là /deɪ/. Lưu ý là day để chỉ chung về ngày chứ không chỉ cụ thể ngày như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang