Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước I-ran tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài I-ran để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước I-ran tiếng anh là gì
Iran /ɪˈrɑːn/
Để phát âm đúng từ Iran các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Iran thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Iran là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (I).

Phân biệt Iran và Persian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Iran và Persian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Iran là tên của nước I-ran trong tiếng anh, còn Persian để chỉ những thứ thuộc về nước I-ran như là người I-ran, văn hóa I-ran, tiếng I-ran. Nếu bạn muốn nói về nước I-ran thì phải dùng từ Iran chứ không phải Persian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước I-ran tiếng anh là gì thì câu trả lời là Iran, phiên âm đọc là /ɪˈrɑːn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (I) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Iran còn có từ Persian các bạn hay bị nhầm lẫn, Persian nghĩa là người I-ran hoặc tiếng I-ran chứ không phải nước I-ran.