logo vui cười lên

Ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cuối giờ sáng, ngày qua ngày, đồng hồ treo tường, ngày mai, ngày lễ tạ ơn, Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), ngày tết, giờ, mùa mưa, tháng 9, tháng 4, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày lễ phục sinh. Nếu bạn chưa biết ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì
Ngày lễ phục sinh tiếng anh

Ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì

Ngày lễ phục sinh tiếng anh gọi là Easter day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌiː.stə ˈdeɪ/

Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/

Để đọc đúng ngày lễ phục sinh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Easter day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Easter day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày lễ phục sinh là ngày lễ quan trọng trong đạo Kito giáo. Nếu bạn không theo đạo Kito giáo thì có thể hiểu đơn giản ngày lễ phục sinh là ngày Chúa Giê-su sống lại (phục sinh).
  • Từ Easter day là để chỉ chung về ngày lễ phục sinh, còn cụ thể ngày lễ phục sinh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì
Ngày lễ phục sinh tiếng anh 

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
  • Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Year /jɪər/: năm
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Next week /nekst wiːk/: tuần sau
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là Easter day, phiên âm đọc là /ˌiː.stə ˈdeɪ/. Lưu ý là Easter day để chỉ chung về ngày lễ phục sinh chứ không chỉ cụ thể ngày lễ phục sinh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày lễ phục sinh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Easter day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Easter day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Easter day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang