Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết nước Việt Nam tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vui cuoi len cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên bằng tiếng anh.

Nước Việt Nam tiếng anh là gì
Vietnam /ˌvjetˈnæm/
Để phát âm đúng từ Vietnam này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Vietnam thì có thể xem bài viết Cach doc phien am tieng anh để biết cách đọc nhé.
Một lưu ý quan trọng nữa đó là trong tiếng anh bạn thấy Vietnam viết liền và nam không viết hoa. Khi viết liền như vậy thì chữ “nam” có thể không cần viết hoa vẫn đúng. Nhưng một số văn bản không viết liền mà viết rời ra là Viet Nam hay Viet-Nam thì lúc đó chữ N lại phải viết hoa mới là đúng. Ngoài ra, Vietnam là tên quốc gia nên khi viết các bạn đừng quên viết hoa chữ cái đầu tiên (V) nhé.

Phân biệt Vietnam và Vietnamese
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Vietnam và Vietnamese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Vietnam là tên của nước Việt Nam gọi theo tiếng anh, còn Vietnamese để chỉ những thứ thuộc về nước Việt Nam như là người Việt Nam, tiếng Việt Nam. Nếu bạn muốn nói về nước Việt Nam thì phải dùng từ Vietnam chứ không phải Vietnamese.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Việt Nam tiếng anh là gì thì câu trả lời là Vietnam, phiên âm đọc là /ˌvjetˈnæm/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (V) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Vietnam còn có từ Vietnamese các bạn hay bị nhầm lẫn, Vietnamese nghĩa là người Việt Nam hoặc tiếng Việt Nam chứ không phải nước Việt Nam.