logo vui cười lên

Bánh mì Pháp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bánh sừng bò, tương ớt, trái cây hỗn hợp, cơm cuộn Hàn Quốc, sườn non (của lợn), bánh dừa nướng, món ăn vặt, bánh cắp-cếch, cá mòi, bánh pizza, gan gà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là bánh mì Pháp. Nếu bạn chưa biết bánh mì Pháp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bánh mì Pháp tiếng anh là gì
Bánh mì Pháp tiếng anh là gì

Bánh mì Pháp tiếng anh là gì

Bánh mì Pháp tiếng anh gọi là baguette, phiên âm tiếng anh đọc là /bæɡˈet/

Baguette /bæɡˈet/

Để đọc đúng bánh mì Pháp trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ baguette rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ baguette /bæɡˈet/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ baguette thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bánh mì Pháp là loại bánh mì được làm theo kiểu bánh mì của nước Pháp, loại bánh mì này khá giống bánh mì thông thường nhưng có chiều dài tới 1 mét. Chính vì đặc trưng này nên bánh mì Pháp rất dễ nhận biết và được làm bán phổ biến trên thế giới. Ở Việt Nam bạn có thể mua bánh mì Pháp ở hầu hết các siêu thị lớn đều có bán.
  • Từ baguette là để chỉ chung về bánh mì Pháp, còn cụ thể bánh mì Pháp như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Bánh mì Pháp tiếng anh là gì
Bánh mì Pháp tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết bánh mì Pháp tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Kimchi /ˈkɪm.tʃi/: cải thảo muối kiểu Hàn Quốc
  • Lean meat /liːn miːt/: thịt nạc
  • Stuffed pancake /ˈstʌft ˈpæn.keɪk/: bánh cuốn
  • Ice lolly /ˌaɪs ˈlɒl.i/: kem que (US – Popsicle)
  • Pia cake /pia keɪk/: bánh pía
  • Sushi /ˈsuː.ʃi/: cơm cuộn Nhật Bản
  • Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/: lạp xưởng
  • Dessert /dɪˈzɜːt/: món tráng miệng
  • Pig’s tripe /pɪgz traɪp/: lòng lợn
  • Salted vegetables /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/: dưa muối
  • Seafood /ˈsiː.fuːd/: hải sản
  • Hot rice noodle soup /hɒt raɪs nuː.dəl suːp/: bún thang
  • Herring /ˈher.ɪŋ/: cá trích
  • Broken rice /ˈbrəʊkən raɪs/: cơm tấm
  • Chicken leg /ˈʧɪkɪn lɛg/: chân gà
  • Chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/: đùi gà
  • Fast food /ˌfɑːst ˈfuːd/: đồ ăn nhanh
  • Beef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/: gầu bò
  • Spaghetti /spəˈɡet.i/: mỳ ý dạng sợi
  • Packed lunch /ˌpækt ˈlʌntʃ/: cơm hộp (US – box lunch)
  • Pork chop /pɔːk ʧɒp/: sườn lợn
  • Rice noodles /raɪs nuː.dəl/: bún
  • Doughnut /ˈdəʊ.nʌt/: bánh vòng (US – donut)
  • Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/: pa-tê gan ngỗng
  • Pâté /ˈpæt.eɪ/: pa-tê (ba tê)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bánh mì Pháp tiếng anh là gì thì câu trả lời là baguette, phiên âm đọc là /bæɡˈet/. Lưu ý là baguette để chỉ chung về bánh mì Pháp chứ không chỉ cụ thể bánh mì Pháp như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bánh mì Pháp như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ baguette trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ baguette rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ baguette chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Bánh mì Pháp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang