Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như năm dương lịch, mùa xuân, ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch), Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), ngày hôm qua, cuối tuần, thập kỷ (10 năm), mùa thu, tháng 7, buổi sáng, thứ 5, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là phút. Nếu bạn chưa biết phút tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phút tiếng anh là gì
Minute /ˈmɪn.ɪt/
Để đọc đúng phút trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ minute rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ minute /ˈmɪn.ɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ minute thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Phút là một đơn vị tính thời gian phổ biến hiện nay. 60 phút bằng 1 giờ, 1 phút bằng 60 giây. Một ngày có 1440 phút, 1 tuần có 10 080 phút, 30 ngày (1 tháng) có 43 200 phút.
- Khi để chỉ giờ phút trong tiếng anh đôi khi viết tắt là “m”.
- Từ minute là để chỉ chung về phút, còn cụ thể phút như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết phút tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
- B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
- Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
- Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
- Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
- Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
- August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
- Dawn /dɔːn/: bình minh
- August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
- Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
Như vậy, nếu bạn thắc mắc phút tiếng anh là gì thì câu trả lời là minute, phiên âm đọc là /ˈmɪn.ɪt/. Lưu ý là minute để chỉ chung về phút chứ không chỉ cụ thể phút như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phút như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ minute trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ minute rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ minute chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Phút tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng