Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ga-na tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ga-na để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Nước Ga-na tiếng anh là gì
Ghana /ˈɡɑː.nə/
Để phát âm đúng từ Ghana các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Ghana thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Ghana là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (G).
Phân biệt Ghana và Ghanaian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Ghana và Ghanaian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Ghana là tên của nước Ga-na trong tiếng anh, còn Ghanaian để chỉ những thứ thuộc về nước Ga-na như là người Ga-na, văn hóa Ga-na, tiếng Ga-na. Nếu bạn muốn nói về nước Ga-na thì phải dùng từ Ghana chứ không phải Ghanaian.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ga-na tiếng anh là gì thì câu trả lời là Ghana, phiên âm đọc là /ˈɡɑː.nə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (G) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Ghana còn có từ Ghanaian các bạn hay bị nhầm lẫn, Ghanaian nghĩa là người Ga-na hoặc tiếng Ga-na chứ không phải nước Ga-na.
Bạn đang xem bài viết: Nước Ga-na tiếng anh là gì? Ghana hay Ghanaian