logo vui cười lên

Ngày mai tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mùa xuân, đồng hồ treo tường, tháng 5, ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05), tháng 7, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), âm lịch, tuần trước, năm học, thế kỷ (100 năm), ngày quốc tế lao động, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày mai. Nếu bạn chưa biết ngày mai tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày mai tiếng anh là gì
Ngày mai tiếng anh là gì

Ngày mai tiếng anh là gì

Ngày mai tiếng anh gọi là tomorrow, phiên âm tiếng anh đọc là /təˈmɒr.əʊ/

Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/

Để đọc đúng ngày mai trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tomorrow rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ tomorrow /təˈmɒr.əʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tomorrow thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày mai là thời gian chỉ về ngày kế tiếp ngay sau ngày hiện tại. Ví dụ hôm nay là thứ 5 thì tomorrow là thứ 6. Nhưng nếu hôm nay là thứ 7 thì tomorrow lại là chủ nhật.
  • Từ tomorrow là để chỉ chung về ngày mai, còn cụ thể ngày mai như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Ngày mai tiếng anh là gì
Ngày mai tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày mai tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Time /taɪm/: thời gian
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày mai tiếng anh là gì thì câu trả lời là tomorrow, phiên âm đọc là /təˈmɒr.əʊ/. Lưu ý là tomorrow để chỉ chung về ngày mai chứ không chỉ cụ thể ngày mai như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày mai như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tomorrow trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tomorrow rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tomorrow chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày mai tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang