logo vui cười lên

Tuần tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng dương lịch, giờ, ngày lễ tình nhân, ngày làm việc, ngày quốc tế lao động, giữa giờ sáng, ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), thập kỷ (10 năm), cuối giờ sáng, năm mới, thời gian ngắn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tuần. Nếu bạn chưa biết tuần tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tuần tiếng anh là gì
Tuần tiếng anh là gì

Tuần tiếng anh là gì

Tuần tiếng anh gọi là week, phiên âm tiếng anh đọc là /wiːk/

Week /wiːk/

Để đọc đúng tuần trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ week rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ week /wiːk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ week thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tuần là đơn vị chỉ thời gian rất phổ biến. Một tuần có 7 ngày, các ngày trong tuần được gọi là thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5,  thứ 6, thứ 7 và chủ nhật. Thứ 2 là ngày đầu tuần, còn chủ nhật là ngày cuối tuần.
  • Từ week là để chỉ chung về tuần, còn cụ thể tuần như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Tuần tiếng anh là gì
Tuần tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tuần tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • May /meɪ/: tháng 5
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
  • Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • Month /mʌnθ/: tháng
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tuần tiếng anh là gì thì câu trả lời là week, phiên âm đọc là /wiːk/. Lưu ý là week để chỉ chung về tuần chứ không chỉ cụ thể tuần như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tuần như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ week trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ week rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ week chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tuần tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang