Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng, thiên niên kỷ (1000 năm), Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), cuối giờ chiều, thời gian, hàng tháng, bình minh, mùa đông, đầu giờ chiều, thứ 4, năm học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tuần. Nếu bạn chưa biết tuần tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tuần tiếng anh là gì
Week /wiːk/
Để đọc đúng tuần trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ week rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ week /wiːk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ week thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tuần là đơn vị chỉ thời gian rất phổ biến. Một tuần có 7 ngày, các ngày trong tuần được gọi là thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7 và chủ nhật. Thứ 2 là ngày đầu tuần, còn chủ nhật là ngày cuối tuần.
- Từ week là để chỉ chung về tuần, còn cụ thể tuần như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết tuần tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
- Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Night /naɪt/: buổi đêm
- Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
- Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
- October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
- B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
- Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- Hour /aʊər/: giờ
- Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
- Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
- Time /taɪm/: thời gian
- August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
- International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
- Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
- March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tuần tiếng anh là gì thì câu trả lời là week, phiên âm đọc là /wiːk/. Lưu ý là week để chỉ chung về tuần chứ không chỉ cụ thể tuần như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tuần như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ week trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ week rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ week chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tuần tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng