logo vui cười lên

Ngày hôm qua tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nửa tháng, mặt trời mọc, tháng sau, ngày xửa ngày xưa, thập kỷ (10 năm), buổi sáng, tháng âm lịch, ngày lễ hội ma, quanh năm, ngày lễ tạ ơn, tháng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày hôm qua. Nếu bạn chưa biết ngày hôm qua tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày hôm qua tiếng anh là gì
Ngày hôm qua tiếng anh là gì

Ngày hôm qua tiếng anh là gì

Ngày hôm qua tiếng anh gọi là yesterday, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈjes.tə.deɪ/

Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/

Để đọc đúng ngày hôm qua trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ yesterday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ yesterday /ˈjes.tə.deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ yesterday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày hôm qua là thời gian chỉ ngày vừa diễn ra ngay trước ngày hiện tại. Ví dụ ngày hiện tại là thứ 4 thì yesterday là ngày thứ 3. Nhưng nếu ngày hiện tại là ngày chủ nhật thì yesterday lại là ngày thứ 7. Tùy vào ngày hiện tại mà ngày hôm qua có thể sẽ khác nhau chứ không giống nhau.
  • Từ yesterday là để chỉ chung về ngày hôm qua, còn cụ thể ngày hôm qua như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngày tiếng anh là gì

Ngày hôm qua tiếng anh là gì
Ngày hôm qua tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày hôm qua tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
  • Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày hôm qua tiếng anh là gì thì câu trả lời là yesterday, phiên âm đọc là /ˈjes.tə.deɪ/. Lưu ý là yesterday để chỉ chung về ngày hôm qua chứ không chỉ cụ thể ngày hôm qua như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày hôm qua như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ yesterday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ yesterday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ yesterday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày hôm qua tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang