logo vui cười lên

Giờ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như năm trước, ngày quốc tế phụ nữ, mùa thu, mùa xuân, thế kỷ (100 năm), ngày hôm nay, buổi sáng, tháng, tháng 12, thứ 4, năm sau, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là giờ. Nếu bạn chưa biết giờ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giờ tiếng anh là gì
Giờ tiếng anh là gì

Giờ tiếng anh là gì

Giờ tiếng anh gọi là hour, phiên âm tiếng anh đọc là /aʊər/

Hour /aʊər/

Để đọc đúng giờ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hour rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ hour /aʊər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hour thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Giờ là một đơn vị tính thời gian rất phổ biến. Một giờ bằng 60 phút, 1 phút bằng 60 giây, 1 giờ bằng 3600 giây. Một ngày24 giờ, 1 tuần có 168 giờ, …
  • Khi chỉ giờ trong tiếng anh, giờ đôi khi viết tắt là “h”.
  • Từ hour là để chỉ chung về giờ, còn cụ thể giờ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Giờ tiếng anh là gì
Giờ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết giờ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
  • October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
  • Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc giờ tiếng anh là gì thì câu trả lời là hour, phiên âm đọc là /aʊər/. Lưu ý là hour để chỉ chung về giờ chứ không chỉ cụ thể giờ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể giờ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ hour trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hour rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hour chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Giờ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang