Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày âm lịch, ngày Cá Tháng Tư (01/04), tết âm lịch, tháng 7, tháng 11, mùa hè, tháng 1, giây, năm tài chính, ngày thứ 6 đen tối, hàng tháng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày ông Công ông Táo. Nếu bạn chưa biết ngày ông Công ông Táo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày ông Công ông Táo tiếng anh là gì
Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/
Để đọc đúng ngày ông Công ông Táo trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Kitchen God Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Kitchen God Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày ông Công ông Táo là ngày 23 tháng 12 âm lịch, ngày này còn được gọi là ngày 23 tháng Chạp hay ngày ông Táo về trời.
- Từ Kitchen God Day là để chỉ chung về ngày ông Công ông Táo, còn cụ thể ngày ông Công ông Táo như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày ông Công ông Táo tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- Tet /tet/: ngày tết
- Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
- International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
- Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
- Week /wiːk/: tuần
- Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
- Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
- Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
- Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
- April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày ông Công ông Táo tiếng anh là gì thì câu trả lời là Kitchen God Day, phiên âm đọc là /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/. Lưu ý là Kitchen God Day để chỉ chung về ngày ông Công ông Táo chứ không chỉ cụ thể ngày ông Công ông Táo như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày ông Công ông Táo như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Kitchen God Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Kitchen God Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Kitchen God Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày ông Công ông Táo tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng







