Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày quốc khánh, ngày tết, nửa tháng, mặt trời mọc, ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06), ngày nghỉ, tháng 3, tháng 4, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), buổi đêm, tháng âm lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày sinh nhật Bác. Nếu bạn chưa biết ngày sinh nhật Bác tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày sinh nhật Bác tiếng anh là gì
President Ho Chi Minh’s Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn’s ˈbɜːθdeɪ/
Để đọc đúng ngày sinh nhật Bác trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ President Ho Chi Minh’s Birthday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ President Ho Chi Minh’s Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn’s ˈbɜːθdeɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ President Ho Chi Minh’s Birthday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày sinh nhật Bác là ngày kỷ niệm ngày sinh của Bác Hồ – vị lãnh tụ vĩ đại của người dân Việt Nam. Ngày sinh nhật Bác được tổ chức vào ngày 19 tháng 5 hàng năm.
- Từ President Ho Chi Minh’s Birthday là để chỉ chung về ngày sinh nhật Bác, còn cụ thể ngày sinh nhật Bác như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày sinh nhật Bác tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
- Hour /aʊər/: giờ
- Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
- Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
- Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
- Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
- Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
- Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
- Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày sinh nhật Bác tiếng anh là gì thì câu trả lời là President Ho Chi Minh’s Birthday, phiên âm đọc là /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn’s ˈbɜːθdeɪ/. Lưu ý là President Ho Chi Minh’s Birthday để chỉ chung về ngày sinh nhật Bác chứ không chỉ cụ thể ngày sinh nhật Bác như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày sinh nhật Bác như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ President Ho Chi Minh’s Birthday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ President Ho Chi Minh’s Birthday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ President Ho Chi Minh’s Birthday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày sinh nhật Bác tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







