logo vui cười lên

Nước Xu-đăng tiếng anh là gì? Sudan hay Sudanese


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Xu-đăng tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Xu-đăng để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Xu-đăng tiếng anh là gì
Nước Xu-đăng tiếng anh là gì

Nước Xu-đăng tiếng anh là gì

Nước Xu-đăng tiếng anh viết là Sudan, phiên âm đọc là /suːˈdɑːn/

Sudan /suːˈdɑːn/

Để phát âm đúng từ Sudan các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Sudan thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Sudan là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Nước Xu-đăng tiếng anh là gì
Nước Xu-đăng tiếng anh là gì

Phân biệt Sudan và Sudanese

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Sudan và Sudanese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Sudan là tên của nước Xu-đăng trong tiếng anh, còn Sudanese để chỉ những thứ thuộc về nước Xu-đăng như là người Xu-đăng, văn hóa Xu-đăng, tiếng Xu-đăng. Nếu bạn muốn nói về nước Xu-đăng thì phải dùng từ Sudan chứ không phải Sudanese.

Nước Xu-đăng tiếng anh là gì
Nước Xu-đăng tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Xu-đăng tiếng anh là gì thì câu trả lời là Sudan, phiên âm đọc là /suːˈdɑːn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Sudan còn có từ Sudanese các bạn hay bị nhầm lẫn, Sudanese nghĩa là người Xu-đăng hoặc tiếng Xu-đăng chứ không phải nước Xu-đăng.



Bạn đang xem bài viết: Nước Xu-đăng tiếng anh là gì? Sudan hay Sudanese

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang