logo vui cười lên

Super hero tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ super hero vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ super hero như super hero tiếng anh là gì, super hero là gì, super hero tiếng Việt là gì, super hero nghĩa là gì, nghĩa super hero tiếng Việt, dịch nghĩa super hero, …

Vui Cười Lên
Super hero tiếng anh là gì

Super hero tiếng anh là gì

Super hero nghĩa tiếng Việt là siêu anh hùng.

Super hero /’sju:pə ‘hiərou/

Để đọc đúng từ super hero trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ super hero. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Siêu anh hùng tiếng anh là gì

Siêu anh hùng tiếng anh là gì
Super hero tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết super hero tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với super hero trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
  • Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
  • Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
  • North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
  • To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
  • Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
  • Family reunion /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/: sum họp gia đình
  • Dress up /dres ʌp/: hóa trang
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
  • Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
  • Fairy /’feəri/: bà tiên
  • Monster /’mɔnstə/: quái vật
  • Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
  • Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
  • Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Owl /aul/: con cú
  • Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc super hero tiếng anh là gì, câu trả lời là super hero nghĩa là siêu anh hùng. Để đọc đúng từ super hero cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ super hero theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Super hero tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang