logo vui cười lên

Ngày cá tháng tư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng dương lịch, ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10), Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), ngày hôm nay, tháng 12, mặt trời mọc, sáng mai, ngày âm lịch, ngày nghỉ, phút, giữa giờ sáng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày cá tháng tư. Nếu bạn chưa biết ngày cá tháng tư tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày cá tháng tư tiếng anh là gì
Ngày cá tháng tư tiếng anh

Ngày cá tháng tư tiếng anh là gì

Ngày cá tháng tư tiếng anh gọi là April Fool’s Day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/

April Fool’s Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/

Để đọc đúng ngày cá tháng tư trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ April Fool’s Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ April Fool’s Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ April Fool’s Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày cá tháng tư hay còn gọi là ngày nói dối là ngày 1 tháng 4. Ngày 1/4 hàng năm ở các nước phương tây gọi là ngày cá tháng tư hay ngày nói dối, ngày này mọi người sẽ được phép nói dối với mục đích vui vẻ và những trò dùa đó phải là vô hại chỉ mang tính chất vui đùa hài hước.
  • Từ April Fool’s Day là để chỉ chung về ngày cá tháng tư, còn cụ thể ngày cá tháng tư như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Ngày cá tháng tư tiếng anh là gì
Ngày cá tháng tư tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày cá tháng tư tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • Next week /nekst wiːk/: tuần sau
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày cá tháng tư tiếng anh là gì thì câu trả lời là April Fool’s Day, phiên âm đọc là /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/. Lưu ý là April Fool’s Day để chỉ chung về ngày cá tháng tư chứ không chỉ cụ thể ngày cá tháng tư như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày cá tháng tư như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ April Fool’s Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ April Fool’s Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ April Fool’s Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày cá tháng tư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang