Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mặt trời mọc, cuối giờ chiều, ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10), ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2), mùa khô, ngày âm lịch, bình minh, mùa mưa, năm học, Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch), Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày cá tháng tư. Nếu bạn chưa biết ngày cá tháng tư tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày cá tháng tư tiếng anh là gì
April Fool’s Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/
Để đọc đúng ngày cá tháng tư trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ April Fool’s Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ April Fool’s Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ April Fool’s Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày cá tháng tư hay còn gọi là ngày nói dối là ngày 1 tháng 4. Ngày 1/4 hàng năm ở các nước phương tây gọi là ngày cá tháng tư hay ngày nói dối, ngày này mọi người sẽ được phép nói dối với mục đích vui vẻ và những trò dùa đó phải là vô hại chỉ mang tính chất vui đùa hài hước.
- Từ April Fool’s Day là để chỉ chung về ngày cá tháng tư, còn cụ thể ngày cá tháng tư như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày cá tháng tư tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- Next week /nekst wiːk/: tuần sau
- Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
- Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
- Time /taɪm/: thời gian
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
- Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
- Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
- Day /deɪ/: ngày
- Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
- Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
- Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
- Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày cá tháng tư tiếng anh là gì thì câu trả lời là April Fool’s Day, phiên âm đọc là /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/. Lưu ý là April Fool’s Day để chỉ chung về ngày cá tháng tư chứ không chỉ cụ thể ngày cá tháng tư như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày cá tháng tư như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ April Fool’s Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ April Fool’s Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ April Fool’s Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày cá tháng tư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







