logo vui cười lên

Halloween tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ halloween vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ halloween như halloween tiếng anh là gì, halloween là gì, halloween tiếng Việt là gì, halloween nghĩa là gì, nghĩa halloween tiếng Việt, dịch nghĩa halloween, …

Vui Cười Lên
Halloween tiếng anh là gì

Halloween tiếng anh là gì

Halloween nghĩa tiếng Việt là lễ hội hóa trang.

Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/

Để đọc đúng từ halloween trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ halloween. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Lễ hội hóa trang tiếng anh là gì

Hóa trang tiếng anh là gì
Halloween tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết halloween tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với halloween trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
  • Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
  • Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/: măng khô
  • Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Ghost /ɡəʊst/: con ma
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
  • Moon /muːn/: mặt trăng
  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
  • Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng
  • Christmas Card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/: thiệp Giáng Sinh
  • Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Candle /ˈkændəl/: cây nến
  • Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc halloween tiếng anh là gì, câu trả lời là halloween nghĩa là lễ hội hóa trang. Để đọc đúng từ halloween cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ halloween theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Halloween tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang